Bảng xếp hạng các ngân hàng rẻ nhất ở Pháp: Lựa chọn ngân hàng của bạn là điều mà bạn cam kết trong một thời gian dài! Do đó cần phải suy nghĩ kỹ trước khi hành động. Đặc biệt là vì việc thay đổi ngân hàng luôn có một chút hạn chế. Không dễ để tìm được ngân hàng lý tưởng. Trong rừng giá này, bạn thường phải xem xét nhu cầu và hành vi ngân hàng của mình để đưa ra danh sách chính xác nhất.
Phí ngân hàng là một tiêu chí cần thiết khi lựa chọn ngân hàng tốt nhất. Do các khoản phí thay đổi từ ngân hàng này sang ngân hàng khác, chúng tôi đã quyết định tổ chức phân loại này để giúp bạn tìm các ngân hàng rẻ nhất ở Pháp cho năm 2022. Biết rằng việc lựa chọn ngân hàng cái rẻ nhất có thể giúp bạn tiết kiệm hơn 240 € mỗi năm!
Mục lục
Bảng xếp hạng các ngân hàng rẻ nhất năm 2022
Dưới đây là danh sách các ngân hàng có phí ngân hàng thấp nhất trong năm 2022:
Rang | Ngân hàng | Chi phí hàng năm |
---|---|---|
1er | Ngân hàng Boursorama € 80 khi khai trương | 22,72 € |
2e | ING | 24,88 € |
3e | Fortuneo € 80 khi mở cửa | 27,98 € |
4e | bforbank | 40,28 € |
5e | Ngân hàng Orange Bank 80 € khi khai trương | 49,43 € |
6e | Macif | 87,87 € |
7e | Ngân hàng AXA | 93,78 € |
8e | Xin chào ngân hàng | 100,48 € |
9e | Tín dụng hợp tác | 118,66 € |
10e | Credit Agricole Anjou Maine | 129,88 € |
nói dối | Ngân hàng Allianz | 134,59 € |
12e | Credit Agricole Normandy-Seine | 139,95 € |
13e | Monabanq € 160 khi mở cửa | 144,23 € |
14e | Tín dụng Agricole Touraine Poitou | 144,69 € |
15e | Ngân hàng bưu điện | 145,41 € |
16e | Credit Agricole Ile-de-France | 146,28 € |
17e | Credit Agricole Center-Ouest | 147,43 € |
18e | Credit Agricole Center-East | 147,97 € |
19e | Guiana thuộc Pháp-Mayotte-COM | 148,56 € |
19e | Guadeloupe-Martinique-Reunion | 148,56 € |
21e | Ngân hàng Groupama | 149,13 € |
22e | Caisse d'Epargne Loire Drôme Ardèche | 150,09 € |
23e | Credit Agricole Charente-Maritime Deux-Sevres | 151,58 € |
24e | Credit Agricole Reunion | 151,60 € |
25e | Credit Agricole Atlantic Vendee | 151,97 € |
26e | Trung tâm tín dụng Agricole Loire | 152,11 € |
27e | Caisse d'Epargne Rhône Alpes | 156,50 € |
28e | Tín dụng Agricole Aquitaine | 156,83 € |
29e | Credit Agricole Provence Côte d'Azur | 157,09 € |
30e | Credit Agricole Franche-Comte | 159,63 € |
31e | Credit Agricole North của Pháp | 161,81 € |
32e | Credit Agricole Normandy | 162,97 € |
33e | Credit Agricole Alsace Vosges | 165,54 € |
34e | Tín dụng Agricole Toulouse 31 | 165,67 € |
35e | Caisse d'Epargne Grand Est Europe | 165,84 € |
36e | Tín dụng Mutuel Ocean | 166,66 € |
37e | Credit Agricole Savoie | 166,80 € |
38e | Caisse d'Epargne Loire-Center | 167,31 € |
39e | Credit Agricole Charente-Perigord | 167,91 € |
40e | Tín dụng Agricole Ille-et-Vilaine | 167,96 € |
41e | Credit Agricole Cotes d'Armor | 168,23 € |
42e | Ban công Credit Agricole Pyrenees | 168,33 € |
43e | Tín dụng Agricole Languedoc | 168,58 € |
44e | Tín dụng Agricole Alpes Provence | 169,61 € |
45e | Tín dụng Maritime Grand Ouest | 169,77 € |
46e | Ngân hàng Nhân dân Great West | 170,67 € |
47e | Trung tâm Tín dụng Mutuel Đông Âu | 171,50 € |
47e | Trung tâm hỗ trợ tín dụng | 171,50 € |
47e | Tín dụng Mutuel Dauphine-Vivarais | 171,50 € |
47e | Tín dụng Mutuel Địa Trung Hải | 171,50 € |
47e | Credit Mutuel South East | 171,50 € |
47e | Tín dụng Mutuel Savoie-Mont Blanc | 171,50 € |
47e | Tín dụng Mutuel Anjou | 171,50 € |
47e | Tín dụng Mutuel Ile-de-France | 171,50 € |
47e | Tín dụng Mutuel Loire-Atlantique, Trung tâm Tây | 171,50 € |
56e | Caisse d'Epargne Ile-de-France | 171,67 € |
57e | Credit Agricole North East | 172,59 € |
58e | Tín dụng Agricole Sud Rhône Alpes | 173,92 € |
59e | Rượu sâm panh Banque Populaire Alsace Lorraine | 174,17 € |
60e | Tín dụng Mutuel Midi-Atlantique | 174,75 € |
61e | Credit Agricole Val de France | 174,76 € |
62e | Caisse d'Epargne Aquitaine Poitou-Charentes | 175,70 € |
63e | CIC | 177,20 € |
64e | Tín dụng Mutuel Normandy | 177,50 € |
65e | Caisse d'Epargne Languedoc-Roussillon | 177,56 € |
66e | Tín dụng Mutuel Antilles-Guyane | 178,53 € |
67e | Tín dụng Agricole Brie Picardy | 178,96 € |
68e | Caisse d'Epargne Hauts de France | 179,46 € |
69e | Credit Mutuel Sud-Ouest | 179,60 € |
69e | Ngân hàng tiết kiệm Normandy | 179,60 € |
71e | Tín dụng Agricole Loire Haute-Loire | 180,27 € |
72e | HSBC | 180,76 € |
73e | Tín dụng Mutuel Massif Central | 180,83 € |
74e | Credit Agricole Champagne-Bourgogne | 180,86 € |
75e | Tín dụng Agricole Lorraine | 181,03 € |
76e | Tín dụng Agricole Nord Midi-Pyrenees | 181,30 € |
77e | Ngân hàng tiết kiệm Auvergne và Limousin | 181,33 € |
78e | Caisse d'Epargne Bourgogne Franche-Comte | 181,52 € |
79e | Crédit Agricole Nam Địa Trung Hải | 181,65 € |
80e | Ngân hàng Chalus | 181,79 € |
81e | Tín dụng Agricole Corsica | 183,57 € |
82e | Mayotte BFCOI | 184,72 € |
82e | BFCOTừ Reunion | 184,72 € |
84e | Caisse d'Epargne Provence-Alpes-Corsica | 184,73 € |
84e | Caisse d'Epargne Reunion Mayotte | 184,73 € |
87e | Trung tâm Credit Agricole Pháp | 184,94 € |
88e | Caisse d'Epargne Midi-Pyrenees | 186,18 € |
89e | Ngân hàng nhân dân Occitane | 187,10 € |
90e | Tín dụng Mutuel MABN | 187,18 € |
91e | Ngân hàng Nhân dân Auvergne Rhône Alpes | 189,11 € |
92e | Caisse d'Epargne Côte d'Azur | 190,55 € |
93e | Societe Generale € 80 khi khai trương | 192,34 € |
94e | Tín dụng Agricole Morbihan | 192,72 € |
95e | Credit Agricole Finistere | 192,80 € |
96e | Ngân hàng Nhân dân Burgundy Franche-Comte | 193,06 € |
97e | BRED Banque phổ biến | 193,72 € |
98e | Ngân hàng Nhân dân Val de France | 193,81 € |
99e | Credit Agricole Guyana | 194,06 € |
99e | Credit Agricole Martinique | 194,06 € |
101e | Ngân hàng Nhân dân Địa Trung Hải | 194,19 € |
102e | Ngân hàng Nhân dân Guadeloupe | 194,24 € |
103e | Tín dụng Mutuel Brittany | 194,63 € |
104e | Caisse d'Epargne Brittany Pays de Loire | 197,05 € |
105e | Credit Mutuel Bắc Âu | 197,55 € |
106e | Tín dụng Hàng hải Địa Trung Hải | 197,96 € |
107e | Ngân hàng Nhân dân Miền Nam | 200,41 € |
108e | Tín dụng Agricole Guadeloupe | 202,26 € |
109e | Banque Populaire Aquitaine Centre Atlantic | 202,34 € |
110e | LCL | 203,30 € |
111e | Ngân hàng Rhône-Alpes | 204,16 € |
111e | Ngân hàng Kolb | 204,16 € |
111e | Ngân hàng Tarneaud | 204,16 € |
111e | Ngân hàng Laydernier | 204,16 € |
111e | Tín dụng miền Bắc | 204,16 € |
111e | Ngân hàng Courtois | 204,16 € |
111e | Công ty tín dụng Marseille | 204,16 € |
118e | Ngân hàng Nhân dân Bắc | 204,36 € |
119e | Ngân hàng Nuger | 204,86 € |
120e | BNP Paribas € 80 khi khai trương | 205,21 € |
121e | BNP Paribas West Indies Guyana | 214,82 € |
122e | GEP | 219,38 € |
123e | Ngân hàng Millis | 221,47 € |
124e | Banque Populaire Rives de Paris | 221,64 € |
125e | Ngân hàng Palatine | 222,35 € |
126e | Ngân hàng Dupuy de Parseval | 245,56 € |
Làm thế nào để chọn đúng ngân hàng?
Đọc cũng: 10 gói di động trọn đời giá rẻ tốt nhất năm 2022
Tiêu chí đầu tiên cần xem xét là phí ngân hàng. Nhiều người so sánh đã xuất hiện trên Internet và đề nghị tìm kiếm những ưu đãi hấp dẫn nhất dựa trên hành vi ngân hàng của bạn nhờ vào câu trả lời của bạn cho một số câu hỏi.
- Bằng cách thường xuyên nghiên cứu các khoản phí ngân hàng của các cơ sở, họ đưa ra bảng xếp hạng để hướng dẫn người tiêu dùng.
- Để chọn đúng ngân hàng, không có công thức thần kỳ, mà là một cách tiếp cận có cấu trúc để tuân theo.
- Ngân hàng được lựa chọn tùy theo nhu cầu, cách sống và hồ sơ của nó. Khi những điểm này đã được giải quyết, nhiệm vụ tìm kiếm ngân hàng lý tưởng có thể bắt đầu.
Ngân hàng lý tưởng là ngân hàng phù hợp nhất với bạn! Tùy thuộc vào hồ sơ và phong cách sống của mỗi người, một loại ngân hàng có thể phù hợp hơn loại khác. Vậy những tiêu chí cần quan tâm khi lựa chọn ngân hàng của bạn là gì?
- Tuổi của bạn: tùy thuộc vào độ tuổi, các sản phẩm và dịch vụ cụ thể được cung cấp, chẳng hạn như thẻ thanh toán dành cho thanh thiếu niên.
- Tình hình nghề nghiệp của bạn: sinh viên, năng động. đã nghỉ hưu… Đối với một chuyên gia, ngân hàng doanh nghiệp có thể là loại ngân hàng phù hợp với anh ta nhất, trong khi đối với một người trẻ hoặc sinh viên, ngân hàng quốc gia giúp quản lý tài khoản của anh ta trên khắp nước Pháp dễ dàng hơn, bất kể anh ta học ở đâu. .
Thu nhập của bạn:
- Thu nhập của tôi là bao nhiêu?
- Tôi có thường xuyên tiếp xúc không?
Bình chọn di sản:
- Kích thước của anh ấy là gì?
- Tôi có cần một Người quản lý tài sản không? Ngân hàng đầu tư có thể phù hợp hơn nếu bạn có tài sản đáng kể.
Tần suất các chuyến đi nước ngoài của bạn: Tôi có cần phương tiện thanh toán hoặc dịch vụ đặc biệt không? Một ngân hàng quốc tế đặc biệt tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động ngân hàng ở nước ngoài.
Đọc cũng: Sàn giao dịch CoinEx: Nó có phải là một sàn giao dịch tốt không? Bài đánh giá và tất cả thông tin
Chọn ngân hàng của bạn: những điểm cần xem xét
Đối với hầu hết mọi người, giá cả của các dịch vụ ngân hàng là một yếu tố quyết định đến việc lựa chọn ngân hàng của họ. Ngoài điểm này, việc kiểm tra chất lượng cũng như sự đa dạng của các dịch vụ được cung cấp cũng rất quan trọng.
Các điểm cần kiểm tra khi chọn ngân hàng của bạn
- Dịch vụ cơ bản: mở, duy trì và đóng tài khoản, gửi sao kê tài khoản, ghi nợ trực tiếp, chuyển khoản, gửi tiền, rút tiền, v.v.
- Các dịch vụ ngân hàng bổ sung: hỗ trợ và an ninh, bảo hiểm, tiết kiệm, v.v.
- Phương thức thanh toán: phạm vi thẻ, séc, v.v.
- sản phẩm tiết kiệm: sổ tiết kiệm, bảo hiểm nhân thọ, tài khoản sổ tiết kiệm, UCITS, SICAV, v.v.
- Sản phẩm / dịch vụ tín dụng: thẻ, đổi, cho vay…
- Dịch vụ quản lý tài khoản từ xa: Vị trí địa lý: có cơ quan nào gần tôi không? Mức độ của mạng lưới ngân hàng là gì.
- Liên hệ với ngân hàng: điện thoại, internet, cơ quan ..
- Quan hệ với ngân hàng: cố vấn có sẵn: 24 giờ một ngày?
- Cố vấn cá nhân? Bộ đếm? ATM? Ngân hàng trực tuyến?
Các nhu cầu có thể liên quan đến các lĩnh vực tiết kiệm, tín dụng hoặc thị trường chứng khoán
Nói một cách cụ thể, tôi cần chọn ngân hàng của mình là gì?
- Một tài khoản vãng lai để nhận lương của tôi?
- Một tài khoản chung để quản lý tốt hơn các khoản chi tiêu chung của gia đình?
- Một tài khoản chuyên nghiệp như một phần của hoạt động hàng ngày của tôi?
- Phương tiện thanh toán truyền thống hay được cá nhân hóa?
- Đối với nhu cầu sản phẩm cơ bản: các ngân hàng lớn, được gọi là "ngân hàng thương mại", cung cấp các sản phẩm và dịch vụ đáp ứng đầy đủ nhu cầu của đa số khách hàng.
- Dịch vụ cá nhân hóa hay tiêu chuẩn?
- Để được hưởng lợi từ các sản phẩm và dịch vụ tài chính cá nhân hóa, các ngân hàng tư nhân được ưu tiên hơn. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng chi phí của các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng thường cao hơn so với mạng lưới ngân hàng chính thống.
- Giúp quản lý tài sản của tôi? Tư vấn tài chính đơn giản?
- Liên hệ thường xuyên với một cố vấn cá nhân? Để duy trì mối quan hệ thân thiết đặc biệt với cố vấn của bạn, để chọn ngân hàng của bạn, các tổ chức vừa hoặc nhỏ như ngân hàng khu vực sẽ được ưu tiên.
- Để quản lý tài khoản ngân hàng của tôi độc lập hơn?
Để có thêm quyền tự chủ và tự do, không có ngân hàng trực tuyến nào tốt hơn loại: Xin chào Ngân hàng! Hoặc những người khác cho vấn đề đó, chúng tôi không có ưu tiên ngoại trừ ngân hàng rẻ nhất.
Chọn ngân hàng của bạn trực tuyến hay trong một mạng lưới chi nhánh?
Một lần nữa, tất cả phụ thuộc vào hồ sơ của bạn, nhu cầu của bạn và kỳ vọng của bạn. Nhưng lưu ý rằng ngân hàng thông thường và ngân hàng truyền thống cung cấp các dịch vụ cơ bản giống nhau. Sự khác biệt nằm ở mức giá thấp hơn nhiều tại các ngân hàng trực tuyến thường là các ngân hàng miễn phí, nhưng cũng nằm trong hoạt động không có đại lý và không có quầy giao dịch.
Tại sao chọn một ngân hàng trực tuyến?
- Để có thêm quyền tự chủ và tự do quản lý
- Để có quyền truy cập từ xa vĩnh viễn 7 ngày một tuần
- Để có ít phí hơn và rẻ hơn
Lưu ý: hoàn toàn có thể có một cố vấn cá nhân với một ngân hàng trực tuyến.
Tại sao lại thích một ngân hàng truyền thống?
- Cho một mối quan hệ thân thiết
- Đối với mạng lưới đại lý của nó
- Để biết thêm dịch vụ
Chọn ngân hàng của bạn theo dự án và nhu cầu của bạn
Các dự án rất nhiều và đa dạng, cũng như các dịch vụ và sản phẩm ngân hàng. Từ tiết kiệm phòng ngừa đơn giản, đến mua bất động sản, bao gồm cả tín dụng và bảo hiểm, ưu đãi ngân hàng đáp ứng tất cả các yêu cầu. Đây là lý do tại sao trước khi so sánh các ngân hàng, trước tiên hãy xác định nhu cầu của bạn.
- Tôi cần những sản phẩm hoặc dịch vụ nào?
- Đối với những mục tiêu hoặc dự án nào?
- Tôi có thường xuyên tiếp xúc không?
So sánh tỷ giá ngân hàng miễn phí và đơn giản!
Ra đời từ một sáng kiến chung của Bộ Kinh tế và Ủy ban Tư vấn Khu vực Tài chính (CCSF), công cụ so sánh tỷ giá ngân hàng là một công cụ chính thức và miễn phí cho phép bạn so sánh các khoản phí chính do các cơ sở ngân hàng khác nhau tính.
Miễn phí và cập nhật hàng tuần, công cụ so sánh tỷ giá ngân hàng bao gồm tất cả các cơ quan của Pháp và liệt kê khoảng 150 tổ chức tín dụng, đại diện cho hơn 98% thị trường hiện có trong lãnh thổ. Ngoài các dịch vụ cơ bản có thể so sánh, chẳng hạn như chuyển khoản, ghi nợ trực tiếp hoặc giá thẻ ngân hàng, trình so sánh cho phép bạn so sánh khoảng mười dịch vụ khác nhau và hiển thị tối đa 6 mục nhập khác nhau cùng một lúc.
Người so sánh cũng cung cấp để theo dõi sự phát triển của giá cả của các cơ sở. Một thiết bị hiển thị có mũi tên (lên, xuống) hoặc dấu “=” (dành cho ngừng trệ) được tích hợp trong mỗi bảng kết quả.
Ngoài ra, bằng cách di chuột qua giá, số lượng tăng hoặc giảm sẽ xuất hiện, ví dụ: "+1 € kể từ ngày 2021 tháng XNUMX năm XNUMX". Tuy nhiên, tùy chọn này không khả dụng trên điện thoại di động hoặc máy tính bảng mà chỉ dành cho các cuộc tư vấn từ máy tính.
Xem thêm: Mọi thứ bạn cần biết về Paysera Bank, để chuyển tiền trực tuyến & Đánh giá: Tất cả về Revolut, thẻ ngân hàng và tài khoản được hàng triệu người sử dụng
Tất cả những gì bạn phải làm là điền vào loại cơ sở (thực, trực tuyến hoặc kết hợp cả hai) mà bạn quan tâm, cũng như bộ phận của nó. Sau đó chọn tối đa 6 suất để so sánh. Chỉ trong 3 cú nhấp chuột, kết quả có thể được xuất và in ra dưới dạng một bảng. Đây là cách thực hiện:
- Đi đến trang web www.tarifs-bancaires.gouv.fr
- Đến trang chủ của trang web. tương ứng với tab "Thực hiện tìm kiếm". chọn loại cơ sở bạn muốn đưa vào tìm kiếm của mình (có thể có 1 lựa chọn):
- ngân hàng hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán với đại lý là ngân hàng hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến cơ sở công thương nghiệp (EPIC) tất cả các cơ sở.
- Chọn bộ phận của bạn (có thể có 1 lựa chọn) trong menu thả xuống hoặc bằng cách nhấp vào bộ phận được đề cập trong hình lục giác (hoặc trên các đảo bộ phận ở nước ngoài) ngay bên dưới.
- Chọn tỷ giá ngân hàng để so sánh. Bạn có thể nhập tối đa 6 lựa chọn trên máy tính và máy tính bảng hoặc tối đa 3 lựa chọn trên thiết bị di động. Nếu bạn muốn biết định nghĩa của các loại thuế này trước khi kiểm tra chúng, hãy nhấp vào dấu chấm hỏi màu đỏ bên cạnh mỗi loại thuế để giải thích.