Bảng chuyển đổi Gram sang Teaspoon
Trọng lượng tính bằng Gam: | Khối lượng tính bằng Teaspoons của: | |
---|---|---|
Nước | Đường hạt | |
5 g | 1.0144 muỗng cà phê | 1.4492 muỗng cà phê |
6 g | 1.2173 muỗng cà phê | 1.739 muỗng cà phê |
7 g | 1.4202 muỗng cà phê | 2.0288 muỗng cà phê |
Dưới đây, 5 gam ML là bao nhiêu? Bảng chuyển đổi từ gam sang mililit
Trọng lượng tính bằng Gam: | Khối lượng tính bằng Mililit của: | |
---|---|---|
Nước | Đường hạt | |
3 g | 3 ml | 4.2857 ml |
4 g | 4 ml | 5.7143 ml |
5 g | 5 ml | 7.1429 ml |
Làm thế nào tôi có thể đo 5 gam ở nhà? như ai đó đã đề cập, một thìa cà phê là khoảng 5 gam. gần nhất bạn sẽ đến là 1/4 muỗng cà phê phẳng, sẽ là khoảng 1 gam / 1000 miligam. 8 trên 11 thấy hữu ích.
Ngoài ra 5 gam là bao nhiêu muỗng canh? Gam và muỗng canh đường (dạng hạt)
Gam sang muỗng canh | Muỗng canh sang Gam |
---|---|
40 gam = 3.2 muỗng canh | 4 muỗng canh = 50g |
50 gam = 4 tbsp | 5 muỗng canh = 62.5g |
60 gam = 4.8 muỗng canh | 6 muỗng canh = 75g |
70 gam = 5.6 muỗng canh | 7 muỗng canh = 87.5g |
Khối lượng 5 gam là bao nhiêu? Bảng chuyển đổi Gam sang Pounds
Gam (g) | Bảng Anh (lb) | Bảng + Ounce (lb + oz) |
---|---|---|
4 g | 0.008818 lb | 0 lb 0.1411 oz |
5 g | 0.011023 lb | 0 lb 0.1764 oz |
6 g | 0.013228 lb | 0 lb 0.2116 oz |
7 g | 0.015432 lb | 0 lb 0.2469 oz |
Làm thế nào để bạn đo được 5 gam?
như ai đó đã đề cập, một thìa cà phê là khoảng 5 gam. gần nhất bạn sẽ đến là 1/4 muỗng cà phê phẳng, sẽ là khoảng 1 gam / 1000 miligam. 8 trên 11 thấy hữu ích.
5 ml có bằng 5 gam không? Chuyển đổi từ gam sang ml
Gram | Nước (mL) | Sữa (mL) |
---|---|---|
5 g | 5 mL | 4.831 mL |
6 g | 6 mL | 5.797 mL |
7 g | 7 mL | 6.763 mL |
8 g | 8 mL | 7.729 mL |
5ml có bằng 5g không? Trái ngược với những gì câu trả lời khác nêu, bạn có thể dễ dàng chuyển đổi giữa gam và ml vì chúng hỗ trợ lẫn nhau nên 1000 ml hoặc 1 lít nước tương đương với 1000 gam hoặc 1kg nước, do đó trong trường hợp của bạn, 5ml sẽ tương đương với 5g.
Làm thế nào tôi có thể đo 5 gam mà không có cân?
Nhận một cái thìa hoặc cốc đo bằng gam.
Chính xác nhất của những công cụ này, ngoài cân, là những chiếc thìa được thiết kế để đo gam. Họ có thể sẽ có cả mililit và gam được liệt kê trên tay cầm. Thìa và cốc không bao giờ có thể chính xác như cân, nhưng chúng có thể được sử dụng làm vật chứa và đặt trên cân.
Ngoài ra Làm thế nào lớn là một muỗng 5 gam? 1 Teaspoon (1/3 muỗng canh | 5 mL | 5 g) Muỗng đong có tay cầm dài dùng cho cà phê, bột protein và các loại hàng khô khác | Cấp thực phẩm | Không chứa BPA & Phthalate (2)
4 thìa cà phê bằng bao nhiêu gam?
Gam sang muỗng cà phê bột nở
Gam sang muỗng cà phê | Gam sang muỗng cà phê |
---|---|
4 gam = 0.9 muỗng cà phê | 14 gam = 3.15 thìa cà phê |
5 gam = 1.13 thìa cà phê | 15 gam = 3.38 thìa cà phê |
6 gam = 1.35 thìa cà phê | 16 gam = 3.6 thìa cà phê |
7 gam = 1.58 thìa cà phê | 17 gam = 3.83 thìa cà phê |
2 thìa cà phê bằng bao nhiêu gam? Muỗng canh và gam muối
Teaspoons sang Gam | Teaspoons sang Gam |
---|---|
1 thìa cà phê = 5.9g | 6 muỗng cà phê = 35.4g |
2 muỗng cà phê = 11.8g | 7 muỗng cà phê = 41.4g |
3 muỗng cà phê = 17.8g | 8 muỗng cà phê = 47.4g |
4 muỗng cà phê = 23.7g | 9 muỗng cà phê = 53.3g |
5 gam đường là bao nhiêu muỗng cà phê?
A gam là đơn vị đo trọng lượng đường. 5 gam [đường] sang muỗng cà phê = 1.17355 muỗng cà phê. 1 gam [đường] thành muỗng cà phê = 0.23471 muỗng cà phê.
10 thìa cà phê bằng bao nhiêu gam?
Muỗng canh và gam muối
Teaspoons sang Gam | Teaspoons sang Gam |
---|---|
2 muỗng cà phê = 11.8g | 7 muỗng cà phê = 41.4g |
3 muỗng cà phê = 17.8g | 8 muỗng cà phê = 47.4g |
4 muỗng cà phê = 23.7g | 9 muỗng cà phê = 53.3g |
5 muỗng cà phê = 29.6g | 10 muỗng cà phê = 59.2g |
5 gam nặng bao nhiêu sang ounce? Bảng chuyển đổi Gam sang Ounce
Gam (g) | Ounce (oz) |
---|---|
3 g | 0.1058 oz |
4 g | 0.1411 oz |
5 g | 0.1764 oz |
6 g | 0.2116 oz |
A gam tương đương với trọng lượng là bao nhiêu? Về khối lượng, a gam bằng một phần nghìn kilôgam. Về khối lượng, một gam tương đương với một phần nghìn lít (một cm khối) nước ở 4 độ C.
Giá một muỗng 5 gam là bao nhiêu?
1 Teaspoon (1/3 muỗng canh | 5 mL | 5 g) Muỗng đong có tay cầm dài dùng cho cà phê, bột protein và các loại hàng khô khác | Cấp thực phẩm | Không chứa BPA & Phthalate (2)
4 thìa cà phê bằng bao nhiêu gam? Muỗng canh và gam đường (dạng hạt)
Teaspoons sang Gam | Teaspoons sang Gam |
---|---|
3 muỗng cà phê = 12.6g | 8 muỗng cà phê = 33.5g |
4 muỗng cà phê = 16.7g | 9 muỗng cà phê = 37.7g |
5 muỗng cà phê = 20.9g | 10 muỗng cà phê = 41.8g |
Làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Muỗng cà phê Hoa Kỳ (mức độ, không chất đống). |
Công cụ chuyển đổi 5 mm sang gam?
Bảng chuyển đổi từ gam / milimét sang gam / inch
Gam / Milimét [g / mm] | Gram / Inch [g / in] |
---|---|
5 | 127 |
6 | 152.4 |
7 | 177.8 |
8 | 203.2 |
Làm thế nào để bạn chuyển đổi 5 ml thành gam? Làm thế nào để chuyển đổi ml sang gam?
- thể tích [ml] = trọng lượng [g] / tỷ trọng. hoặc.
- trọng lượng [g] = thể tích [ml] * mật độ.
5ml là thìa gì?
Đo dây thìa canh
Một thìa cà phê là 5ml, vì vậy nếu bạn có các vật dụng đo lường theo hệ mét, chẳng hạn như bình đo lường hoặc thậm chí là một nắp thuốc sạch, bạn có thể thực hiện phép đo nhanh theo cách đó. Nếu không, đầu ngón tay trỏ của bạn từ đốt ngón tay đầu tiên đến đầu ngón tay cái của bạn gần bằng một thìa cà phê.
Một thìa cà phê 5 gam creatine? Mỗi muỗng cà phê là 5 gram của creatine monohydrat.
5g Creatine bằng bao nhiêu thìa cà phê?
5 gam creatine tương đương với 1.4 muỗng cà phê. Nếu bạn không có muỗng cà phê đi kèm khi mua creatine và nó ở dạng bột, thì muỗng cà phê nhà bếp có thể là lựa chọn tốt nhất của bạn.